Chào mừng bạn đến với Hàn Ngữ Deajin!
Hotline: 0983 880 688 Email: vieclamhanquocnhatban@gmail.com
Trang chủ / các trường đại học hàn quốc / Trường Đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc
    Trường đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc (성균관대학교 )là một trong những ngôi trường lâu đời nhất tại Hàn Quốc - 600 tuổi được thành lập bởi vua Taejo của triều đại Joseon vào năm 1398. Đây là nơi các sĩ tử, các vị quan bậc nhất đời Joseon theo học. Hàng năm Sungkyunkwan nhận đầu tư rất lớn từ tập đoàn SAMSUNG. Với cở sở vật chất đầy đủ, hiện đại nhằm tạo nên một môi trường học tập tốt nhất và thực tế nhất cho sinh viên.
 
Đại học  Đại học Sungkyunkwan ( Nguồn: Naver.com)
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUNGKYUNKWAN HÀN QUỐC (성균관대학교) 
                                                                        
II. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUNGKYUNKWAN
1.Thành tích nổi bật
Đến nay, trường đã mở rộng ra thành hai cơ sở, địa điểm chính của các ngành Xã hội và Nhân văn tọa lạc ngay giữa trung tâm Seoul. Các ngành Khoa học Tự nhiên nằm ở campus tại Suwon, cách cơ sở chính 45 phút đi bằng xe bus hoặc 1 giờ nếu đi bằng tàu điện ngầm.
Với bề dày lịch sử hơn 600 năm, Sungkyungkwan hiện là một trong những trường Đại học hàng đầu tại Hàn Quốc, với cơ sở vật chất hiện đại hỗ trợ đầy đủ cho sinh viên trong việc học tập và nghiên cứu. Trường cũng nhận được sự đầu tư rất lớn từ tập đoàn SAMSUNG.
Khuôn viên trường Đại học Sungkyunkwan ( nguồn:www.skku.edu)
 Trường sẽ cung cấp những dịch vụ và cơ sở vật chất hiện đại nhất: ký túc xá, việc ăn uống, việc di chuyển đến nơi học tập, thiết bị nghiên cứu cho từng ngành.
Có 6 thư viện lớn với hơn 1,7 triệu đầu sách: Thư viện trung tâm, thư viện SAMSUNG, thư viện Y, thư viện Jongyeonggak, thư viện kiến trúc, thư viện luật.
Trường còn đầu tư xây dựng hẳn một phòng họp, phòng chiếu phim, studio chụp ảnh để phục vụ những sinh viên của khoa diễn xuất của trường.
Hệ thống kí túc xá hiện đại, sạch sẽ phù hợp với những bạn sống gần trường và tiết kiệm chi phí đi lại.
Điều kiện để tham gia học tiếng Hàn tại Đại học Sungkyunkwan bao gồm:
  |
Seoul |
Suwon |
Ghi chú |
Học phí ( 1 kỳ) 4 kỳ/năm |
1,600,000 won |
1,500,000 won |
Bao gồm bảo hiểm và chuyến đi thực tế |
Phí đăng ký |
60,000 won |
60,000 won |
Không hoàn trả |
Giáo trình |
50,000 won |
50,000 won |
  |
Tổng |
1,710,000 won |
1,610,000 won |
  |
3. Về khóa học
Khoa đào tạo |
Ngành đào tạo |
Học phí |
Seoul Campus |
||
Nho giáo và Triết học Phương Đông |
Nho giáo và Triết học Phương Đông |
4,024,000KRW |
Nhân văn |
Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Ngôn ngữ và văn hóa Anh Ngôn ngữ và văn hóa Pháp Ngôn ngữ và văn hóa Trung Ngôn ngữ và văn hóa Đức Ngôn ngữ và văn hóa Nga Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Lịch sử Triết học Khoa học thư viện và thông tin |
4,024,000KRW |
Khoa học xã hội |
Hành chính công Khoa học chính trị và ngoại giao Truyền thông Xã hội học Phúc lợi xã hội Tâm lý học Khoa học người tiêu dùng Khoa học và tâm lý trẻ nhỏ Lãnh đạo toàn cầu |
4,024,000KRW |
Kinh tế |
Kinh tế Kinh tế thống kê Kinh tế toàn cầu |
4,024,000KRW |
Kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
4,024,000KRW |
Quản trị kinh doanh toàn cầu | 6,262,000KRW | |
Sư phạm |
Sư phạm Hán cổ Toán Máy tính |
4,024,000KRW |
Nghệ thuật |
Mỹ thuật Thiết kế Vũ đạo FILM, TV, Đa phương tiện Điện ảnh Thiết kế thời trang SUWON CAMPUS |
5,274,000KRW |
Khoa học |
Sinh học Toán Lý Hóa |
4,669,000KRW |
Kỹ thuật truyền thông - thông tin |
Kỹ thuật điện - điện tử Kỹ thuật hệ thống bán dẫn |
5,274,000KRW |
Phần mềm |
Phần mềm |
5,274,000KRW |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật - Khoa học vật liệu tiên tiến Kỹ thuật dân dụng, kiến trúc - cảnh quan Kỹ thuật quản trị hệ thống Kỹ thuật nano Kiến trúc |
5,274,000KRW |
Dược |
Dược |
5,274,000KRW |
Công nghệ sinh học - Kỹ thuật sinh học |
Công nghệ sinh học - Khoa học thực phẩm Kỹ thuật Sinh - sơ điện tử |
5,274,000KRW |
Khoa học thể thao |
Khoa học thể thao |
4,669,000 KRW |
Y học |
Y học |
- |
                                                                             
                                                                        
                                                                       
 V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUNGKYUNKWAN
       + Chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn TOPIK cấp 4-6, tùy vào mỗi ngành học.
Khoa đào tạo |
Ngành đào tạo |
Học phí |
SEOUL CAMPUS |
||
Nho giáo và Triết học Phương Đông |
Nho giáo học Triết học Phương Đông Triết học Hàn |
5,547,000KRW |
Nhân văn |
Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Ngôn ngữ và văn hóa Anh Ngôn ngữ và văn hóa Pháp Ngôn ngữ và văn hóa Trung Ngôn ngữ và văn hóa Đức Ngôn ngữ và văn hóa Nga Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Lịch sử Triết học Khoa học thư viện và thông tin Ngôn ngữ Hàn Văn hóa so sánh |
5,547,000KRW |
Luật |
Luật Pháp lý |
5,547,000KRW |
Khoa học xã hội |
Khoa học chính trị  Truyền thông Xã hội học Phúc lợi xã hội Tâm lý học Khoa học người tiêu dùng Khoa học và tâm lý trẻ nhỏ Phát triển nguồn nhân lực |
5,547,000KRW |
Kinh tế |
Kinh tế Thống kê Thương mại toàn cầu Khoa học bảo hiểm Kinh tế định lượng ứng dụng |
5,547,000KRW |
Kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
5,547,000KRW |
Sư phạm |
Sư phạm Sư phạm kỷ luật |
5,547,000KRW |
Nghệ thuật |
Mỹ thuật Thiết kế Vũ đạo FILM, TV, Đa phương tiện Điện ảnh Thiết kế thời trang |
7,600,000KRW |
 
SUWON CAMPUS |
||
Khoa học |
Sinh học Toán Lý Hóa |
6,645,000KRW |
Kỹ thuật truyền thông - thông tin |
Kỹ thuật điện - điện tử Kỹ thuật hệ thống bán dẫn IT Điện tử năng lượng Truyền thông kỹ thuật số Kỹ thuật hệ thống năng lượng Kỹ thuật hệ thống quang vontaic |
7,123,000KRW |
Phần mềm |
Phần mềm Kỹ thuật Khoa học máy tính |
7,123,000KRW |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật - Khoa học vật liệu tiên tiến Kỹ thuật dân dụng, kiến trúc - cảnh quan Kỹ thuật quản trị hệ thống Kỹ thuật nano Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật polymer Kiến trúc Kiến trúc cảnh quang |
7,600,000KRW |
Dược |
Dược |
7,655,000KRW |
Khoa học đời sống - Tài nguyên thiên nhiên |
Công nghệ sinh học - Khoa học thực phẩm Công nghệ sinh học tích hợp Kỹ thuật Sinh - sơ điện tử |
6,645,000KRW |
Khoa học thể thao |
Khoa học thể thao |
6,645,000KRW |
Y học |
Y học lâm sàng |
8,725,000KRW |
3. Học bổng
Loại học bổng |
Điều kiện |
Chi phí |
Học bổng đầu vào |
Top 20% sinh viên xuất sắc nhất |
50% học phí |
Top 20% sinh viên xuất sắc nhất |
10% học phí |
|
Học bổng sau khi nhập học |
GPA 4.2 trở lên |
50% học phí |
GPA 3.8 ~ 4.2 |
30% học phí |
VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUNGKYUNGKWAN
Tên tòa nhà |
  |  
Nhà E |
Nhà G |
Nhà K |
Nhà C |
Nhà I |
Nhà M |
|||
Loại phòng (người/phòng) |
  |
2ng/ph |
1ng/ph |
2ng/ph |
1ng/ph |
2ng/ph |
2ng/ph |
4ng/ph |
2ng/ph |
4ng/ph |
Phòng |
  |
201 |
3 |
150 |
20 |
123 |
28 |
6 |
42 |
16 |
Sinh viên ĐH và sau ĐH |
Nam |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Nữ |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
Sinh viên trao đổi |
Nam |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
Nữ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Thời gian và thủ tục đăng ký ký túc xá
Học kỳ |
Thời điểm có thể cung cấp |
Thời gian đăng ký KTX  |
Thời hạn thanh toán |
Học kỳ mùa xuân |
Giữa tháng 1 |
Cuối T1 - đầu T2 |
Giữa tháng 2 |
Kỳ nghỉ hè |
Giữa tháng 5 |
Cuối T5 - đầu T6 |
Giữa tháng 6 |
Học kỳ mùa thu |
Giữa tháng 11 |
Cuối T11 - đầu T12 |
Giữa tháng 8 |
Kỳ nghỉ đông |
Giữa tháng 11 |
Cuối T11 - đầu T12 |
Giữa tháng 12 |
Phòng đôi toà E-House
Phòng đôi toà K-House
Phòng đôi toà C-House
Phòng đôi toà I-House
Phòng bốn toà M-House
 
DANH MỤC SẢN PHẨM
Khóa tiếng Hàn Trung cấp tại Trung tâm ngoại ngữ Deajin có gì?
Tại sao tiếng Hàn lại được nhiều người lựa chọn theo học đến vậy?
Khóa học tiếng Hàn dành cho sinh viên phỏng vấn Du học Hàn Quốc
Khóa học tiếng Hàn Trung Cấp 1
Khóa học tiếng Hàn Trung Cấp 2
Chương trình tiếng Hàn Sơ Cấp 1 tại Trung Tâm Ngoại Ngữ Deajin
Nên đi du học hay học đại học trong nước?
Vì sao nên đi du học Hàn Quốc?
Chi phí du học Hàn Quốc 2023 hết bao nhiêu tiền?
Các loại visa nhập cảnh Hàn Quốc 2023
Quy trình xin Visa du học Hàn Quốc
LÝ DO TRƯỢT CODE, VISA HÀN QUỐC PHỔ BIẾN VÀ TIPS ĐỂ KHẮC PHỤC
Lệ phí nộp hồ sơ xin visa Hàn Quốc
*DỊCH VỤ CÙNG LĨNH VỰC
Deagu là 1 trong những trường đưuọc mệnh danh là 1 trong những trường thuộc top đầu của Hàn Quốc 
Từ lâu Đại học Pai Chai được mệnh danh là ngôi trường đào tạo tiếng Hàn tốt nhất tại Hàn Quốc. Mỗi năm, Đại học Pai Chai tiếp nhận hàng nghìn sinh viên từ các nước đăng ký nhập học.
Theo kết quả bình chọn các trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc năm 2012: Đại Học Quốc gia Andong nằm trong danh sách 20 trường đại học hàng đầu tại xứ sở kim chi.
Trường đại học Chung Ang nhiều năm liền vinh dự giữ vững ngôi vị top 1% những trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc.
Đại học Ajou với sự phát triển không ngừng từ khi thành lập đến nay, Ajou University đã trở thành một trong những trường đại học hàng đầu, là trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học công nghệ uy tín nhất Hàn Quốc
Trường đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc ( 성균관대학교) là một trong những ngôi trường lâu đời nhất tại Hàn Quốc - 600 tuổi được thành lập bởi vua Taejo của triều đại Joseon vào năm 1398
Trường Đại học Khoa học và Nghệ thuật Yongin được nhiều Du học sinh Việt Nam theo học nhất vì học phí hợp lý và cơ hội tìm việc làm thêm dồi dào.
Đại học Ngoại ngữ Busan là 1 trong những trường đại học giảng dạy ngoại ngữ xuất sắc nhất Hàn Quốc hiện nay. 
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ DEAJIN
Địa chỉ: LK 6B, C17, Làng Việt Kiều Châu Âu, Hà Đông, Hà Nội
Điện thoại: 0983880688 - 0983803899 (zalo)
Hotline: 0983880688
Email: vieclamhanquocnhatban@gmail.com
ngoaingudeajin@gmail.com
@ Bản quyền thuộc về CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ DEAJIN | Designed by Trang vàng Việt Nam.